Tổng hợp tất cả các cuộc chiến tranh của Việt Nam với các nước từ trước đến nay

Tổng hợp tất cả các cuộc chiến tranh vủa Việt Nam với các nước ngoại bang

Tổng hợp tất cả bao gồm những trận thắng vẻ vang cũng như những trận thua thảm của VN trước các nước trên thế giới như: Trung Quốc, Mỹ, Pháp, Lào, Campuchia, Thái Lan...

Cấu trúc từng cuộc chiến như sau:
[Năm]: [VN (triều đại, vua, chỉ huy)] >< [Ngoại bang (là nước, dân tộc nào hiện nay)] = [Kết quả của VN]: [Sự kiện nổi bật, liên quan giúp mọi người dễ hình dung] * [Ý kiến cá nhân của mình]
Thắng: là đạt được mục đích đề ra hoặc ngăn đối phương thực hiện mục đích
Thua: là không thể thực hiện mục đích đặt ra
Hòa: đạt thành hiệp nghị, hoặc không bên nào đạt được mục đích đề ra.
-------------------
218 TCN: Bách Việt >< Nhà Tần (Trung Quốc) = Thua: Bách Việt mất Quảng Đông, Quảng Tây và bị đồng hóa chỉ còn sót lại Âu Lạc.
207: Âu Lạc (An Dương Vương) >< Nam Việt (TQ) = Thua * Vua Nam Việt là Triệu Đà, là người TQ
40 SCN: Hai Bà Trưng >< Nhà Hán (TQ) = Thắng
42: Hai Bà Trưng >< Nhà Hán (TQ) = Thua: Hai Bà Trưng tự vẫn
248: Bà Triệu >< Nhà Ngô (TQ) = Thua: Nhà Ngô trong Đông Ngô tam quốc
300: Khởi nghĩa Cửu Chân - Giao Châu >< Nhà Tấn (TQ) = Thua: Nhà Tấn của Tư Mã Ý
542: Nhà Tiền Lý (Lý Bí) >< Nhà Lương (TQ) = Thắng
602: Nhà Tiền Lý >< Nhà Tùy (TQ) = Thua
713: Mai Thúc Loan >< Nhà Đường (TQ) = Thua
905: Tĩnh Hải quân (Khúc Thừa Dụ) >< Nhà Nam Hán (TQ) = Thua
931: Dương Đình Nghệ >< Nhà Nam Hán (TQ) = Thắng: Nhưng vẫn nằm trong sự đô hộ của TQ
938: Ngô Quyền >< Nhà Nam Hán (TQ) = Thắng: Trận sông Bạch Đằng. Kết thúc đô hộ
981: Nhà Tiền Lê (Lê Hoàn) >< Nhà Tống (TQ) = Thắng: Nam quốc sơn hà
982: Nhà Tiền Lê (Lê Hoàn) >< Chăm Pa = Thắng * Người Chăm Pa hiện nay chỉ còn là dân tộc thiểu số và không hoàn toàn thuộc một quốc gia nào nên mình giữ nguyên là Chăm Pa.
1044: Nhà Lý (Lý Thái Tông) >< Chăm Pa = Thắng
1069: Nhà Lý (Lý Thánh Tông, Lý Thường Kiệt) >< Chăm Pa = Thắng
1075: Nhà Lý (Lý Thường Kiệt) >< Nhà Tống (TQ) = Thắng: Trận sông Như Nguyệt
1128: Nhà Lý  >< Đế chế Khmer (Campuchia) = Thắng
1132: Nhà Lý  >< Đế chế Khmer (CPC) + Chăm Pa = Thắng
1138: Nhà Lý  >< Đế chế Khmer (CPC) = Thắng
1252: Nhà Trần (Trần Thái Tông) >< Chăm Pa = Thắng: Chăm Pa thần phục
1258: Nhà Trần (Trần Thái Tông) >< Mông Cổ = Thắng
1285: Nhà Trần (Trần Hưng Đạo) >< Nhà Nguyên (TQ, Mông Cổ) = Thắng
1288: Nhà Trần (Trần Hưng Đạo) >< Nhà Nguyên (TQ, MC) = Thắng
1294: Nhà Trần (Phạm Ngũ Lão) >< Ai Lao (Lào) = Thắng
1367: Nhà Trần >< Chăm Pa = Thua
1371: Nhà Trần >< Chăm Pa = Thua: Vua Duệ Tông tức giận lên kế hoạch chuẩn bị trả thù
1377: Nhà Trần (Trần Duệ Tông) >< Chăm Pa = Thua: Trận Đồ Bàn Đại Việt toàn quân gần diệt, Trần Duệ Tông tử trận, đây là thất bại lớn nhất trong lịch sử VN. Từ đây Chế Bồng Nga – vua Chăm Pa trở thành nỗi kinh hoàng của Đại Việt.
1378: Nhà Trần >< Chăm Pa = Thua
1382: Nhà Trần >< Chăm Pa = Thắng
1383: Nhà Trần >< Chăm Pa = Thua
1389: Nhà Trần >< Chăm Pa = Thua
1390: Nhà Trần (Trần Khát Chân) >< Chăm Pa = Thắng: Chăm Pa lần nữa thần phục
1400: Đại Ngu (Hồ Quý Ly) >< Chăm Pa = Thua
1406: Đại Ngu (Hồ Quý Ly) >< Nhà Minh (TQ) = Thua
1418: Khởi nghĩa Lam Sơn (Lê Lợi) >< Nhà Minh (TQ) = Thắng: Bình Ngô đại cáo
1446: Nhà Lê >< Chăm Pa = Thắng
1471: Nhà Lê (Lê Thánh Tông) >< Chăm Pa = Thắng: Nước Chăm Pa suy vong.
1478: Nhà Lê (Lê Thánh Tông) >< Liên Quân Lão Qua gồm: Lão Qua (Lào) + Bồn Man (Lào) = Thắng: Bồn Man sáp nhập Đại Việt
1478: Nhà Lê (Lê Thánh Tông) >< Liên Minh Lão Qua gồm: Lão Qua (Lào), Lan Na (Thái Lan), Ayutthaya (Thái Lan), Ava (Myanmar) = Hòa
1611: Chúa Nguyễn >< Panduranga (Chăm Pa) = Thắng * Panduranga là lãnh thổ do những người Chăm cuối cùng dựng nên
1643: Chúa Nguyễn >< Dutch East India Company (Hà Lan) = Thắng
1653: Chúa Nguyễn >< Panduranga (Chăm Pa) = Thắng
1658: Chúa Nguyễn >< Đế chế Khmer (CPC) = Thắng
1674: Chúa Nguyễn >< Đế chế Khmer (CPC) = Thắng
1693: Chúa Nguyễn >< Panduranga (Chăm Pa) = Thua: Quân Nguyễn tấn công nhưng không chiếm được đành cho Panduranga trở thành chư hầu. Nước này hoàn toàn biến mất sau quá trình đồng hóa của Minh Mạng sau này.
1699: Chúa Nguyễn >< Đế chế Khmer (CPC) = Thắng
1708: Chúa Nguyễn >< Đế chế Khmer (CPC) = Hòa
1718: Chúa Nguyễn >< Xiêm (Thái Lan) = Thua
1749: Chúa Trịnh >< Luang Phrabang (Lào) = Thua
1771: Chúa Nguyễn >< Xiêm (Thái Lan) = Thua
1785: Tây Sơn (Nguyễn Huệ) >< Xiêm (Thái Lan) = Thắng: Rạch Gầm – Xoái Mút. Xiêm toàn quân bị diệt.
1785: Tây Sơn (Nguyễn Huệ) >< Đế chế Khmer (CPC) = Thắng: Đế chế Khmer thần phục
1789: Tây Sơn (Nguyễn Huệ) >< Nhà Thanh (TQ) = Thắng: Ngọc Hồi - Đống Đa
1791: Tây Sơn (Nguyễn Huệ) >< Vạn Tượng (Lào) = Thắng: Vạn Tượng thần phục
1833: Nhà Nguyễn (Minh Mạng) >< Xiêm (Thái Lan) = Thắng
1841: Nhà Nguyễn >< Xiêm (Thái Lan) = Hòa
1858: Nhà Nguyễn (Nguyễn Tri Phương) >< Pháp + Tây Ban Nha = Thua: Nam Kỳ thành thuộc địa
1873: Nhà Nguyễn (Tự Đức) >< Pháp = Hòa: Pháp không chiếm được Bắc Kỳ nhưng VN phải ký hiệp ước bất lợi
1883: Nhà Nguyễn >< Pháp = Thua: Bắc Kỳ + Trung Kỳ thành thuộc địa
1945: Việt Minh (Hồ Chí Minh) >< Nhật = Hòa: Cách Mạng Tháng 8
1946: Việt Minh (Phạm Ngọc Thạch) >< Pháp + Anh + Nhật = Hòa
1954: Việt Nam Dân Chủ Cộng Hòa (Võ Nguyên Giáp) >< Pháp = Thắng: Điện Biên Phủ
1954: VNDCCH + Pathet Lào >< Mỹ + Vương Quốc Lào = Thắng
1956: Việt Nam Cộng Hòa >< Trung Quốc = Thua: Mất một phần Hoàng Sa
1967: VNDCCH >< Cộng hòa Khmer (CPC) = Thắng
1969: VNDCCH >< Mỹ: Thắng
1974: VNCH >< TQ = Thua: Mất Hoàng Sa
1975: VNDCCH >< Kampuchea Dân chủ - Polpot (CPC): Thắng
1979: VNDCCH >< TQ = Hòa: Chiến tranh biên giới
1988: VNDCCH >< TQ = Thua: Mất một phần Trường Sa

Tổng cộng:

VN  >< CPC: Thắng 9 hòa 1
VN  >< TQ: Thắng 10 hòa 1 thua 12
VN >< Chăm Pa: Thắng 11 thua 8
VN >< Thái Lan: Thắng 2 thua 2 hòa 2
VN >< Lào: Thắng 4 thua 1 hòa 1
VN >< Pháp: Thắng 1 thua 2 hòa 2
VN >< Mỹ, Hà Lan: Thắng 1
VN >< Nhật, Anh: Hòa 1
VN >< Tây Ban Nha: Thua 1

Nhận xét